Bước sang lứa tuổi mầm non, bé cần được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng để đáp ứng nhu cầu phát triển nhanh về thể chất và trí tuệ.
Abbott GROW GOLD 3+ với hệ dưỡng chất tiên tiến G Power+ giàu dưỡng chất và protein chất lượng cao, đủ 9 acid amin thiết yếu, giúp bé từ 3 tuổi trở lên phát triển tốt về thể chất và trí tuệ.
Bổ sung dưỡng chất cho chế độ ăn hằng ngày, giúp trẻ phát triển tốt chiều cao, não bộ và tăng cường sức đề kháng.
Rửa sạch tay trước khi pha. Để có 200ml Abbott GROW GOLD 3+ cho 175ml nước chín để nguội vào ly (khoảng 370C), từ từ cho vào ly 3 muỗng gạt ngang (36g) bột Abbott GROW GOLD 3+ (muỗng có sẵn trong hộp), khuấy cho tan đều. Uống ngay sau khi pha. Nếu không uống ngay, nên đậy kín cho vào tủ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
Khi pha đúng theo hướng dẫn, hộp 400g bột có thể pha được khoảng 11 ly, mỗi ly 200ml.
Sữa tách kem và sữa nguyên kem bổ sung lecithin (60,3%), lactose, sucrose, mật bắp, KHOÁNG CHẤT (tricanxi phosphat, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, natri selenat), hỗn hợp inulin và fructo-oligosaccharid, hương vani, VITAMIN (cholin bitartrat, natri ascorbat, vitamin E acetat, niacinamid, vitamin D3, vitamin A acetat, canxi pantothenat, pyridoxin hydroclorid, thiamin hydroclorid, acid folic, vitamin K1, d-biotin, cyanocobalamin), dầu cá tinh chế (nguồn cung cấp DHA), taurin.
Pha 180g bột Abbott GROW GOLD 3+ với 875ml nước để được 1 lít hoặc 3 muỗng gạt ngang (36g) bột với 175ml nước để được 1 ly 200ml.
Bảo quản hộp chưa sử dụng ở nhiệt độ phòng. Hộp đã mở phải được đậy kín và bảo quản ở nơi khô mát, nhưng không cho vào tủ lạnh, và phải được dùng trong 3 tuần.
Không được dùng lò vi sóng để pha hay hâm nóng vì có thể gây bỏng. Tiếp theo Abbott Grow Gold 3+ cho trẻ từ 3 tuổi trở lên là công thức Abbott Grow Gold 6+ cho trẻ trong độ tuổi đến trường từ 6 tuổi trở lên.
Nước đun sôi để nguội | 175ml |
Số lượng muỗng | 3 |
Số lượng uống/ngày | 3 |
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN** | ||||
Đơn vị |
100g bột |
100ml pha chuẩn* |
||
Năng lượng (Energy) | kcal | 402 | 72 | |
Chất đạm (Protein) | g | 17,5 | 3,2 | |
9 acid amin thiết yếu | g | 7,59 | 1,37 | |
Lysin | g | 1,11 | 0,20 | |
Tryptophan | g | 0,23 | 0,04 | |
Chất béo (Fat) | g | 7,1 | 1,3 | |
DHA | mg | 11 | 2 | |
Chất bột đường (Carbohydrate) | g | 66,6 | 12,0 | |
Inulin & FOS | g | 0,8 | 0,1 | |
Taurin (Taurine) | mg | 27,8 | 5,0 | |
Vitamin (vitamins) | ||||
Vitamin A | IU | 964 | 174 | |
Vitamin D3 | IU | 503 | 91 | |
Vitamin E | IU | 9,2 | 1,7 | |
Vitamin K1 | mcg | 17 | 3 | |
Vitamin C | mg | 72 | 13 | |
Acid Folic | mcg | 80 | 14 | |
Vitamin B1 | mg | 0,70 | 0,13 | |
Vitamin B2 | mg | 0,75 | 0,14 | |
Vitamin B6 | mg | 0,84 | 0,15 | |
Vitamin B12 | mcg | 1,11 | 0,20 | |
Niacin | mg | 6,67 | 1,20 | |
Acid Pantothenic | mg | 1,94 | 0,35 | |
Biotin | mcg | 13,9 | 2,5 | |
Cholin (Choline) | mg | 111 | 20 | |
Khoáng chất (Minerals) | ||||
Natri (Sodium) | mg | 187 | 34 | |
Kali (Potassium) | mg | 840 | 151 | |
Clo (Chloride) | mg | 475 | 86 | |
Canxi (Calcium) | mg | 875 | 158 | |
Phốt pho (Phosphorus) | mg | 560 | 101 | |
Magiê (Magnesium) | mg | 54 | 10 | |
Sắt (Iron) | mg | 6,94 | 1,25 | |
Kẽm (Zinc) | mg | 5,00 | 0,90 | |
Mangan (Manganese) | mcg | 0,75 | 0,14 | |
Đồng (Copper) | mg | 0,56 | 0,10 | |
I ốt (Iodine) | mcg | 40 | 7 | |
Selen (Selenium) | mcg | 13,9 | 2,5 |
** Giá trị tối thiểu trong thời gian lưu hành phải ≥ 80% giá trị này
Sản xuất tại Xinh-ga-po bởi
Abbott Manufacturing Singapore Private Limited
26 Tuas South Avenue 10, Singapore 637437
A subsidiary of Abbott Laboratories, North Chicago, IL 60064, USA
Chịu trách nhiệm về sản phẩm:
VPĐD Abbott Laboratories S.A., 521 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
Sản phẩm nhập khẩu và phân phối bởi:
Công ty TNHH DINH DƯỠNG 3A (Việt Nam)
Centec Tower, Số 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Tp.HCM
Kiểm tra ngày sản xuất (MFD) và hạn sử dụng (EXP) ở đáy hộp
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
hoặc email đến: info@abbottnutrition.com.vn